-
Công dụng: Là dầu nhờn động cơ cao cấp cho động cơ diesel hạng nặng có turbo tăng áp hoạt động với những điều kiện khắc nghiệt và yêu cầu kiểm soát khí thải.
-
Thành phần: Dầu gốc khoáng và phụ gia cao cấp nhập khẩu Mỹ
-
Ứng dụng: Khuyến cáo sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng và diesel hạng nặng: Xe thương mại, xe công trình, tàu đánh bắt xa bờ,…
-
Tính năng, ưu điểm và lợi ít
– Duy trì bảo vệ tối ưu cho turbo tăng áp
– Tính năng làm sạch và chống mài mòn động cơ tuyệt vời
– Khả năng làm mát, bôi trơn tuyệt vời
– Giảm tiêu hao nhiên liệu, tiêu hao nhớt,…
– Kéo dài tuổi thọ động cơ và phát huy tối đa công xuất động cơ
Mô tả
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp |
Giới hạn |
Phân loại độ nhớt SAE J300 |
SAE J300 |
SAE20W50 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D445 |
18.0 – 18.5 |
Chỉ số độ nhớt, min |
ASTM D2270 |
130 |
Chỉ số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g, min |
ASTM D2896 |
11 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC, min |
ASTM D92 |
200 |
Độ tạo bọt (thử ở 93.5 oC), ml/ml, max |
ASTM D95 |
50/0 |
Nhiệt độ rót chảy, oC, max |
ASTM D97 |
-20 |
-
Sức khỏe và an toàn
Dầu không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn. Vui lòng tham khảo “Phiếu an toàn hàng hóa (MSDS)” sản phẩm. -
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường: cống rãnh, đất, nước. Hãy gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý. -
Bảo quản
Tồn trữ ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 60oC, hạn chế tiếp xúc dầu đã qua sử dụng. Thu gom bao bì và dầu đã qua sử dụng, xử lý đúng quy định
Tham khảo thông tin chi tiết về an toàn, sức khỏe, môi trường trên “MSDS” của sản phẩm